Từ điển Thiều Chửu
瓚 - toản
① Cái cốc để rót rượu tưới xuống đất làm phép tế thần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瓚 - toản
Tên một thứ ngọc quý, dùng làm đồ thờ thời cổ.